🔍
Search:
THOẢI MÁI
🌟
THOẢI MÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
서로 반말로 이야기하게 되다.
1
NÓI THOẢI MÁI:
Được nói chuyện với nhau bằng cách nói thân thiện.
-
Tính từ
-
1
생김새나 성격이 시원스럽고 쾌활하다.
1
CỞI MỞ, THOẢI MÁI:
Vẻ mặt hoặc tính cách thoải mái và tươi tắn.
-
Tính từ
-
1
무엇을 하는 데에 모자라지 않고 여유 있다.
1
THOẢI MÁI, THỪA SỨC:
Dư giả và không thiếu cho việc làm cái gì đó.
-
☆
Tính từ
-
1
움직임이나 모습, 기분 등이 가볍고 즐겁다.
1
NHẸ NHÀNG, THOẢI MÁI:
Cảm xúc, hình ảnh hay sự chuyển động thật nhẹ nhàng và vui tươi.
-
-
1
좋은 일이 생기거나 그 동안 신경이 쓰였던 일이 해결되어 마음이 홀가분하다.
1
THOẢI MÁI, PHẤN CHẤN:
Có việc tốt lành hoặc điều vốn lo lắng bấy lâu được giải quyết nên tâm trạng rất phấn khởi.
-
Tính từ
-
1
씩씩하고 시원시원하다.
1
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Mạnh mẽ và vui vẻ dễ chịu.
-
☆☆
Tính từ
-
1
기분이나 느낌 등이 시원하고 산뜻하다.
1
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Tâm trạng hay cảm giác mát mẻ và dễ chịu.
-
Tính từ
-
1
정도가 적당하거나 그보다 약간 더하다.
1
VỪA PHẢI:
Mức độ thích đáng hoặc hơi nhiều hơn.
-
2
성격이 너그럽고 까다롭지 않다.
2
DỄ CHỊU, THOẢI MÁI:
Tính cách thoáng và không khó tính.
-
☆
Tính từ
-
1
거북하거나 좋지 않았던 속이 풀려서 시원하다.
1
DỄ CHỊU:
Tâm trạng trong lòng không vui hoặc bức bối được giải tỏa và thấy thoải mái.
-
2
마음에 답답하게 맺혔던 것이 풀려 시원하다.
2
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Cái đang khúc mắc trong lòng một cách khó chịu được giải tỏa và thấy thoải mái.
-
☆
Tính từ
-
1
마음 씀씀이나 태도가 너그럽다.
1
HẬU HĨNH, HÀO HIỆP, THOẢI MÁI:
Tâm hồn và thái độ bao dung.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
몸이나 마음이 괴롭지 않고 좋다.
1
THOẢI MÁI:
Cơ thể hay tâm trạng không phiền toái mà tốt đẹp.
-
2
쉽고 간편하다.
2
TIỆN LỢI, THUẬN TIỆN:
Dễ và giản tiện.
-
☆
Tính từ
-
1
신경이 쓰이거나 귀찮지 않고 가볍고 편안하다.
1
THƯ THÁI, THẢNH THƠI, THOẢI MÁI:
Không bận tâm hay phiền phức mà yên ổn nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1
활달하고 씩씩하며 시원시원하다.
1
HÀO HIỆP, SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Hoạt bát, mạnh mẽ và vui vẻ dễ chịu.
-
☆☆
Phó từ
-
1
몸이나 마음이 괴롭지 않고 좋게.
1
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Cơ thể hay tâm trạng không phiền toái mà tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
크게 소리를 내어 시원하게 웃는 웃음.
1
NỤ CƯỜI SẢNG KHOÁI, NỤ CƯỜI THOẢI MÁI:
Việc cười phát ra tiếng to và thật thoải mái.
-
Phó từ
-
1
무엇을 하는 데에 모자라지 않고 여유 있게.
1
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH THỪA THÃI:
Một cách dư giả và không thiếu cho việc làm cái gì đó.
-
Phó từ
-
1
씩씩하고 시원시원하게.
1
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Một cách mạnh mẽ và vui vẻ dễ chịu.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하고 싶은 대로 한껏.
1
THỎA THÍCH, THOẢI MÁI:
Hết mức theo như mong muốn.
-
2
아주 심하게.
2
QUÁ CHỪNG, QUÁ ĐỖI:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
1
ẤM ÁP:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
2
ẤM ÁP, THÂN TÌNH, THOẢI MÁI, BÌNH YÊN:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... tình cảm và thoải mái.
-
Tính từ
-
1
기쁘고 유쾌하다.
1
SẢNG KHOÁI, VUI THÍCH, VUI MỪNG, THOẢI MÁI:
Vui mừng và thích thú.
🌟
THOẢI MÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다.
1.
TỐT, NGON, HAY, ĐẸP:
Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng.
-
2.
성격 등이 원만하고 착하다.
2.
TỐT, HAY, HIỀN LÀNH:
Tính cách… tốt đẹp và hiền từ.
-
3.
말투나 태도 등이 부드럽다.
3.
TỐT, DỊU DÀNG, NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay thái độ... mềm mỏng.
-
4.
신체적 조건이나 건강 상태 등이 보통보다 낫다.
4.
TỐT, KHỎE:
Điều kiện cơ thể hay trạng thái sức khỏe... tốt hơn bình thường.
-
5.
체면을 따지지 않거나 염치가 없다.
5.
Không màng tới thể diện hoặc không có liêm sỉ.
-
6.
날씨가 맑고 화창하다.
6.
TỐT, ĐẸP:
Thời tiết trong và sáng.
-
7.
충분하거나 넉넉하다.
7.
TỐT, NHIỀU:
Đầy đủ hoặc dồi dào.
-
8.
머리카락이 많고 상태가 괜찮다.
8.
TỐT, ĐẸP:
Tóc dày và ở trạng thái tốt.
-
9.
날짜나 기회 등이 알맞다.
9.
TỐT, ĐẸP:
Ngày tháng hay cơ hội... phù hợp.
-
10.
어떤 일이나 대상이 마음에 들고 만족스럽다.
10.
TỐT:
Đối tượng hay việc nào đó vừa lòng hay mãn nguyện.
-
11.
감정 등이 기쁘고 흐뭇하다.
11.
DỄ CHỊU:
Tình cảm... vui và thoải mái.
-
12.
어떤 행동이나 일 등이 문제될 것이 없다.
12.
TỐT:
Hành động hay việc... nào đó không có vấn đề gì.
-
13.
어떤 일을 하기가 쉽거나 편하다.
13.
TỐT, TIỆN:
Làm việc nào đó dễ dàng hay thuận tiện.
-
14.
어떤 것이 몸이나 건강을 더 나아지게 하는 성질이 있다.
14.
TỐT:
Cái gì đó có tính chất làm cho cơ thể hay sức khỏe tốt lên.
-
15.
어떤 것이 다른 것과 비교하여 질이나 수준 등이 더 높다.
15.
HƠN, TỐT HƠN:
Cái gì đó có chất lượng hay mức độ cao hơn so với cái khác.
-
16.
서로 가깝고 친하다.
16.
TỐT:
Gần gũi và thân thiết với nhau.
-
17.
어느 편에 유리하게 해석하는 데가 있다.
17.
TỐT ĐẸP:
Có điểm phân tích có lợi cho phía nào đó.
-
18.
앞의 말을 부정하며 핀잔을 주는 데가 있다.
18.
THÌ HAY, THÌ TỐT:
Có phần trách mắng và phủ định lời câu nói trước.
-
19.
재료의 용도로나 어떤 일을 하는 데 적합하다.
19.
TỐT, HỢP:
Thích hợp làm việc nào đó hoặc bằng công dụng của vật liệu.
-
Tính từ
-
1.
부끄럽거나 민망하여 마음이 편하지 않다.
1.
NGƯỢNG NGHỊU, BỐI RỐI, BẤT TIỆN:
Trong lòng không thoải mái vì ngượng hay ngại.
-
2.
알려져 있거나 생각하는 정도에 걸맞지 않거나 그와 반대이다.
2.
NGỚ NGẪN, SÁO RỖNG:
Không phù hợp hay trái ngược với mức độ được biết đến hay suy nghĩ,
-
Tính từ
-
1.
몹시 불편하고 어색한 느낌이 있다.
1.
KHÓ CHỊU, CHƯỚNG:
Có cảm giác không thoải mái và lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
여객기나 여객선에서 승객의 안전하고 편안한 여행을 위해 일하는 여자 승무원.
1.
NỮ TIẾP VIÊN, TIẾP VIÊN NỮ:
Nhân viên nữ phục vụ cho chuyến đi an toàn và thoải mái của hành khách trên tàu, máy bay.
-
Động từ
-
1.
해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리다.
1.
TẢ TƠI:
Bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
-
2.
큰 소리로 시원하고 당당하게 자꾸 웃다.
2.
HA HẢ, SANG SẢNG:
Cười liên tục một cách thoải mái và tươi sảng với giọng to.
-
Động từ
-
1.
해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리다.
1.
TẢ TƠI:
Bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
-
2.
큰 소리로 시원하고 당당하게 자꾸 웃다.
2.
CƯỜI SẢNG KHOÁI, CƯỜI HA HẢ:
Cười liên tục một cách thoải mái và tươi vui với giọng to.
-
☆
Phó từ
-
1.
몸이나 마음이 편하고 좋은 상태로.
1.
MỘT CÁCH BÌNH AN, MỘT CÁCH THANH THẢN:
Cơ thể hay tinh thần ở trạng thái thoải mái và tốt đẹp.
-
Tính từ
-
1.
들기 어렵지 않을 정도로 무게가 가볍다.
1.
NHẸ BẪNG, NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức không khó xách.
-
2.
일이나 행동 등이 어렵지 않고 쉽다.
2.
NHẸ NHÀNG:
Công việc hay hành động… không khó mà dễ.
-
3.
몸의 상태가 가볍고 상쾌하다.
3.
KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể nhẹ nhàng và sảng khoái.
-
4.
마음에 부담이 없이 가볍고 편하다.
4.
THANH THẢN, NHẸ NHÕM:
Trong lòng nhẹ nhàng và thoải mái mà không có gánh nặng.
-
Danh từ
-
1.
트집을 잡아 마음이 편하지 않을 정도로 따지고 듦.
1.
SỰ CHẤT VẤN, SỰ VẶN VẸO:
Sự tóm lấy sơ sở của người khác và truy hỏi người đó đến mức làm cho người đó tâm trạng không thoải mái.
-
Tính từ
-
1.
마음에 걸려서 언짢은 느낌이 꽤 있다.
1.
THẤY BẤT AN, THẤY BỒN CHỒN, THẤY GƯỢNG GẠO, THẤY ÁY NÁY:
Khúc mắc trong lòng nên có cảm giác không thoải mái hoặc không thích.
-
Động từ
-
1.
팔다리를 아무렇게나 편하게 뻗다.
1.
DUỖI, DẠNG:
Dang tay chân một cách thoải mái, bất kể thế nào.
-
Danh từ
-
1.
잘 보호하여 기름.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG:
Việc bảo hộ và nuôi nấng tốt.
-
2.
몸을 편안하게 하여 건강을 잘 돌봄.
2.
SỰ BỒI DƯỠNG:
Việc làm cơ thể thoải mái và chăm tốt cho sức khoẻ.
-
Tính từ
-
1.
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1.
LÀM SAO:
Vì là tình huống lúng túng, khó khăn hay khó xử để làm điều gì đó nên lòng không thoải mái.
-
-
1.
어려운 상황이 지나가고 편하게 지낼 수 있게 되다.
1.
NGẨNG MẶT LÊN:
Tình trạng khó khăn qua đi và trở nên có thể sống thoải mái.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
ẤM ỨC, SÔI SỤC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이나 몸의 기능이 자연스럽지 못하거나 불편한 느낌이 있다.
1.
KHÓ CHỊU, ẬM ỌE:
Có cảm giác bất tiện hoặc sự di chuyển hay các chức năng hoạt động của cơ thể không thể tự nhiên được.
-
2.
마음이 불편하거나 어색하다.
2.
BỰC MÌNH:
Trong lòng không thoải mái hoặc lạ lùng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
몸이나 마음이 편하지 않고 아프고 고통스럽다.
1.
ĐAU KHỔ, KHỔ SỞ:
Thể xác và tinh thần không thoải mái, đau đớn và khổ sở.
-
Động từ
-
1.
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌보다.
1.
AN DƯỠNG, NGHỈ DƯỠNG:
Nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
Tính từ
-
1.
복을 받아 기쁘고 즐거우며 걱정이나 탈이 없다.
1.
CÓ PHÚC, CÓ PHƯỚC:
Được hưởng phúc nên rất vui vẻ, thoải mái và không có lo lắng hay buồn phiền.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1.
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2.
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2.
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3.
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4.
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4.
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5.
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5.
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc